Toán

Top 50 Đề thi Toán lớp 2 năm 2022 – 2023 có đáp án – VietJack.com



Bộ 50 Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 & Học kì 2 năm học 2022 – 2023 chọn lọc, có đáp án được biên soạn bám sát chương trình sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo giúp Giáo viên và phụ huynh có thêm tài liệu Đề thi Toán lớp 2 từ đó giúp học sinh ôn luyện và đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 2.

Mục lục Đề thi Toán lớp 2 năm 2022 – 2023 mới nhất

Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 2 KNTT Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 2 CTST Xem thử Bài tập cuối tuần TV2 KNTT Xem thử Bài tập cuối tuần TV2 CTST Xem thử Bài tập cuối tuần TV2 CD

Chỉ 100k mua trọn bộ Phiếu Bài tập cuối tuần Toán, Tiếng Việt lớp 2 cả năm (mỗi bộ sách) bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt:

  • B1: gửi phí vào tk: 0711000255837 – NGUYEN THANH TUYEN – Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official – nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
  • Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Toán lớp 2 (6 đề)

    Xem đề thi

  • Top 60 Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 năm 2022 – 2023 có đáp án

    Xem đề thi

  • Top 10 Đề thi Toán lớp 2 Học kì 2 năm 2022 – 2023 có đáp án

    Xem đề thi

  • Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 2 năm 2023 (sách mới)
  • Bộ Đề thi Giữa kì 1 môn Toán lớp 2 tải nhiều
  • Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 2 năm 2023 (sách mới)
  • Bộ Đề thi Giữa kì 2 môn Toán lớp 2 tải nhiều

Bộ đề thi Toán lớp 2 Kết nối tri thức

– Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1

  • [Năm 2022] Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 Kết nối tri thức có đáp án (5 đề)

    Xem đề thi

  • Bộ 7 Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 Kết nối tri thức năm 2022 tải nhiều nhất

    Xem đề thi

  • Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 Kết nối tri thức năm 2022 có ma trận (7 đề)

    Xem đề thi

– Đề thi Toán lớp 2 Học kì 2

  • Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 Kết nối tri thức có đáp án (2 đề)

    Xem đề thi

  • [Năm 2022] Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 Kết nối tri thức có đáp án (5 đề)

    Xem đề thi

  • Bộ 5 Đề thi Toán lớp 2 Học kì 2 Kết nối tri thức năm 2023 tải nhiều nhất

    Xem đề thi

  • Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 Kết nối tri thức năm 2023 có ma trận (5 đề)

    Xem đề thi

Bộ đề thi Toán lớp 2 Cánh diều

– Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1

  • [Năm 2022] Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án (5 đề)

    Xem đề thi

  • Bộ 7 Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 Cánh diều năm 2022 tải nhiều nhất

    Xem đề thi

  • Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 Cánh diều năm 2022 có ma trận (7 đề)

    Xem đề thi

– Đề thi Toán lớp 2 Học kì 2

  • Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án (2 đề)

    Xem đề thi

  • [Năm 2022] Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án (5 đề)

    Xem đề thi

  • Bộ 5 Đề thi Toán lớp 2 Học kì 2 Cánh diều năm 2023 tải nhiều nhất

    Xem đề thi

  • Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều năm 2023 có ma trận (5 đề)

    Xem đề thi

Bộ đề thi Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo

– Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1

  • [Năm 2022] Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo có đáp án (5 đề)

    Xem đề thi

  • Bộ 7 Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 năm 2022 Chân trời sáng tạo tải nhiều nhất

    Xem đề thi

  • Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 năm 2022 Chân trời sáng tạo có ma trận (7 đề)

    Xem đề thi

– Đề thi Toán lớp 2 Học kì 2

  • Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo có đáp án (2 đề)

    Xem đề thi

  • [Năm 2022] Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo có đáp án (5 đề)

    Xem đề thi

  • Bộ 5 Đề thi Toán lớp 2 Học kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2023 tải nhiều nhất

    Xem đề thi

  • Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo năm 2023 có ma trận (5 đề)

    Xem đề thi

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 (có đáp án)

  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức

    Xem chi tiết

  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo

    Xem chi tiết

Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 2 KNTT Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 2 CTST Xem thử Bài tập cuối tuần TV2 KNTT Xem thử Bài tập cuối tuần TV2 CTST Xem thử Bài tập cuối tuần TV2 CD

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 1 – Kết nối tri thức

Năm học 2022 – 2023

Bài thi môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Số liền sau của 29 là:

A. 30 B. 28 C. 31 D. 40

Câu 2: 4kg + 5 kg + 16kg = ………… kg. Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm

A. 9 B. 20 C. 25 D. 21

Câu 3: Tính tổng, biết các số hạng là 48 và 17:

A. 31 B. 65 C. 41 D. 55

Câu 4: Đồng hồ bên chỉ:

[Năm 2022] Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án (5 đề) | Kết nối tri thức

A. 1 giờ B. 6 giờ C. 12 giờ D. Không xác định

Câu 5: Bàn học của em dài khoảng bao nhiêu đề-xi-mét?

A. 11dm B. 30 dm C. 2dm D. 100cm

Câu 6: Mẹ vắt được 67 lít sữa bò, chị vắt được 33 lít sữa bò. Hỏi mẹ và chị vắt được bao nhiêu lít sữa bò?

A. 34 lít B. 100 lít C. 44 lít D. 90 lít

Câu 7: Ngày 27 tháng 12 là thứ hai. Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy ?

A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ sáu

Câu 8: Hình bên có:

A. 3 tam giác, 2 tứ giác

B. 4 tam giác, 3 tứ giác

C. 4 tam giác, 2 tứ giác

D. 4 tam giác, 4 tứ giác

Phần 2: Tự luận

Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính

26 + 35 26 + 59 75 – 17 60 – 43

…………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 2: (1 điểm) Hãy vẽ thêm kim giờ để đồng hồ chỉ

Câu 3: (2 điểm) Năm nay bố 31 tuổi, con 8 tuổi. Hỏi bố hơn con bao nhiêu tuổi?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 4: (1 điểm) Số điền vào dấu ? là bao nhiêu?

– Số điền vào dấu ? là: …….

ĐÁP ÁN Đề số 1

I. Trắc nghiệm

II. Tự luận

Câu 1: Học sinh đặt tính theo hàng dọc

26 + 35 = 61 26 + 59 = 85 75 – 17 = 58 60 – 43 = 17

Câu 2: Vẽ kim giờ như sau

Câu 3:

Tuổi bố hơn tuổi con là:

31 – 8 = 23 (tuổi)

Đáp số: 23 tuổi

Câu 4:

Vậy số điền vào dấu ? là 17.

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 1 – Cánh diều

Năm học 2022 – 2023

Bài thi môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

I. Trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số liền trước của 99 là:

A. 97 B. 98 C. 100 D. 101

Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự giảm dần là:

A. 91; 57; 58; 73; 24 B. 91; 73; 58; 57; 24

C. 24; 57; 58; 73; 91 D. 91; 73; 57; 58; 24

Câu 3: Cho dãy số: 1, 5, 9, 13,… , … . Hai số tiếp theo trong dãy là:

A. 16, 18 B. 18, 20 C. 17, 20 D. 17, 21

Câu 4: Kết quả của phép tính nào bé hơn 45?

A. 24 + 27 B. 73 – 28 C. 62 – 37 D. 28 + 18

Câu 5: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:

A. 8 bông hoa B. 39 bông hoa C. 40 bông hoa D. 18 bông hoa

Câu 6: Hình M có:

A. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác.

B. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác.

C. 2 hình tam giác, 3 hình tứ giác.

D. 2 hình tam giác, 4 hình tứ giác.

II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

a. Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. ☐

b. Độ dài một gang tay của mẹ khoảng 2dm. ☐

c. 45 + x = 92. Giá trị của x là: 48. ☐

d. Trong hình H, túi gạo nặng 12kg. ☐

Câu 2: (1 điểm) Đặt tính rồi tính

29 + 47 100 – 34

…………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 3: (2 điểm) Giải toán

Đoạn dây màu xanh dài 92cm. Đoạn dây màu đỏ ngắn hơn đoạn dây màu xanh 17cm. Hỏi đoạn dây màu đỏ dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 4: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm

a. Một phép cộng có tổng bằng một số hạng …………………………………………………………………

b. Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu …………………………………………………………………

ĐÁP ÁN Đề số 1

I. Trắc nghiệm

II. Tự luận

Câu 1:

a) Đ b) Đ c) S d) Đ

Câu 2: Học sinh đặt tính hàng dọc rồi tính

29 + 47 = 76 100 – 34 = 66

Câu 3:

Độ dài đoạn dây màu đỏ là:

92 – 17 = 75 (cm)

Đáp số: 75 cm

Câu 4: Viết vào chỗ chấm:

a) Một phép cộng có tổng bằng một số hạng cộng với số hạng còn lại

b) Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu cộng với số trừ.

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 1 – Chân trời sáng tạo

Năm học 2022 – 2023

Bài thi môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (4đ)

Câu 1:

a) Các số: 89, 98, 57, 16 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là

A. 89, 98, 57, 16 B. 98, 89, 57, 16 C. 16, 57, 89, 98 D. 16, 57, 98, 89

b) Số bé nhất có hai chữ số là:

A. 9 B. 10 C. 99 D. 100

c) 42 + 18 = ☐ – 36 = ☐

Số thích hợp điền vào ô trống lần lượt là:

A. 50 và 14 B. 60 và 24 C. 50 và 24 D. 60 và 34

Câu 2: Điền vào chỗ chấm:

a) 85kg + 15kg = ……

A. 100kg B. 100 C. 90kg D. 80kg

b) 64l – 18l = …..

A. 16 B. 56l C. 36l D. 46l

Câu 3: Hình vẽ bên có:

a) Số đoạn thẳng là:

A. 8 B. 7 C. 6 D. 5

b) 3 điểm thẳng hàng là:

A. điểm A, B, C B. điểm B, C, D C. điểm A, D, C D. điểm D, H, C

Câu 4: Một đàn gà có 52 con gà, trong đó có 38 con gà mái còn lại là gà trống. Hỏi đàn gà có bao nhiêu gà trống?

A. 90 B. 14 C. 24 D. 34

Phần 2: (6đ)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

56 + 7

……………..

……………..

……………..

19 + 35

……………..

……………..

……………..

61 – 24

……………..

……………..

……………..

100 – 82

……………..

……………..

……………..

Câu 2: Tìm y

18 + y = 34 62 – y = 21 + 6

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

Câu 3: Lan cân nặng 36kg. Huệ cân nặng hơn Lan 5kg. Hỏi Huệ cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam ?

Bài giải:

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

Câu 4: Điền các số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm:

65 – 39 < ……………….< 48 + 17

ĐÁP ÁN Đề số 1

Phần 1:

Câu 1: a) C b) B c) B

Câu 2: a) A b) D

Câu 3: a) C b) D

Câu 4: B

Phần 2:

Câu 1: Học sinh đặt tính hàng dọc

56 + 7 = 63 19 + 35 = 54 61 – 24 = 37 100 – 82 = 18

Câu 2:

18 + y = 34

y = 34 – 18

y = 16

62 – y = 21 + 6

62 – y = 27

y = 62 – 27

y = 35

Câu 3:

Cân nặng của Huệ là:

36 + 5 = 41 (kg)

Đáp số: 41 kg.

Câu 4:

Ta có: 65 – 39 = 26

48 + 17 = 65

Các số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm là: 30, 40, 50, 60.

Lưu trữ: Đề thi Toán lớp 2 sách cũ

Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 2 KNTT Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 2 CTST Xem thử Bài tập cuối tuần TV2 KNTT Xem thử Bài tập cuối tuần TV2 CTST Xem thử Bài tập cuối tuần TV2 CD

Xem thêm các đề kiểm tra, đề thi các môn học lớp 2 có đáp án hay khác:

  • Top 5 Đề thi Tiếng Việt lớp 2 Giữa học kì 1 có đáp án
  • Top 5 Đề thi Tiếng Việt lớp 2 Học kì 1 có đáp án
  • Top 5 Đề thi Tiếng Việt lớp 2 Giữa học kì 2 có đáp án
  • Top 5 Đề thi Tiếng Việt lớp 2 Cuối học kì 2 có đáp án
  • Top 5 Đề thi Tiếng Anh lớp 2 Học kì 1 có đáp án
  • Top 5 Đề thi Tiếng Anh lớp 2 Học kì 2 có đáp án

Phương Anh

Phương Anh là một độc giả trên website: https://thcshiephoa.edu.vn/ chuyên về lĩnh vực giáo dục và thông tin hữu ích. Cô ấy rất đam mê học hành và luôn tìm kiếm những kiến thức mới để nâng cao trình độ của mình. Với sự tò mò và ham học hỏi, Phương Anh luôn đọc và tìm hiểu những thông tin mới nhất về các chủ đề liên quan đến giáo dục, sức khỏe và cuộc sống. Cô ấy mong muốn chia sẻ những kiến thức hữu ích của mình để giúp đỡ những người khác có thể học hỏi và phát triển bản thân một cách tốt nhất.

Related Articles

Back to top button